Từ điển Thiều Chửu
團 - đoàn
① Hình tròn, như đoàn đoàn 團團 tròn trặn, đoàn loan 團圝 sum vầy, v.v. ||② Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể 團體, đoàn luyện 團練, v.v. Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn 一團 một nắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
團 - đoàn
Tròn. Vật tròn — Tụ hợp lại.


蒲團 - bồ đoàn || 歌團 - ca đoàn || 工團 - công đoàn || 團結 - đoàn kết || 團欒 - đoàn loan || 團體 - đoàn thể || 團坐 - đoàn toạ || 團聚 - đoàn tụ || 團圓 - đoàn viên || 旅團 - lữ đoàn || 疑團 - nghi đoàn || 義和團 - nghĩa hoà đoàn || 外交團 - ngoại giao đoàn || 飛團 - phi đoàn || 飛行團 - phi hành đoàn || 軍團 - quân đoàn || 羣團 - quần đoàn || 使團 - sứ đoàn || 社團 - xã đoàn ||